Bộ TTHC Sở KH&ĐT

THÔNG BÁO 

Về việc tiếp nhận hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công kể từ ngày 16/6/2021.

Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp, Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội được tiếp nhận tại Trung tâm phục vụ hành chính công kể từ ngày 29/7/2021.

Địa chỉ nhận hồ sơ: số 12C Hoàng Thái Hiếu, Phường 1, TPVL, tỉnh Vĩnh Long.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 

STT

Tên thủ tục hành chính

Số quyết định

Mức độ

I

Lĩnh vực thành lập và hoạt động doanh nghiệp (51 TTHC)

Thực hiện qua hệ thống mạng quốc gia

 

1

Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

2

Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

3

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

4

Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

5

Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

6

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

7

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

8

Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

9

Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

10

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

11

Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

12

Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

13

Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

14

Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

15

Đăng ký thành lập công ty cổ phần

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

16

Đăng ký thành lập công ty hợp danh

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

17

Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

18

Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

19

Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

20

Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

21

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

22

Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

23

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

24

Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

25

Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

26

Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

27

Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

28

Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

29

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế)

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

30

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

31

Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

32

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

33

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

34

Thông báo lập địa điểm kinh doanh

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

35

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

36

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

37

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

38

Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

39

Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

40

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh)

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

41

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần)

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

42

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

43

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

44

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

45

Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

46

Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

47

Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh)

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

48

Giải thể doanh nghiệp

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

49

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

50

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

51

Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp

2017/QĐ-UBND, ngày 29/7/2021

4

II

Lĩnh vực thành lập và hoạt động Liên hiệp HTX (15 TTHC)

Thực hiện qua hệ thống mạng quốc gia

 

1

Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã

1085/QĐ-UBND ngày 06/5/2020

4

2

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1085/QĐ-UBND ngày 06/5/2020

4

3

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1085/QĐ-UBND ngày 06/5/2020

4

4

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1085/QĐ-UBND ngày 06/5/2020

4

5

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

1085/QĐ-UBND ngày 06/5/2020

4

6

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

1085/QĐ-UBND ngày 06/5/2020

4

7

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

1085/QĐ-UBND ngày 06/5/2020

4

8

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

1085/QĐ-UBND ngày 06/5/2020

4

9

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

1085/QĐ-UBND ngày 06/5/2020

4

10

Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã

1085/QĐ-UBND ngày 06/5/2020

4

11

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

1085/QĐ-UBND ngày 06/5/2020

4

12

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

1085/QĐ-UBND ngày 06/5/2020

4

13

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1085/QĐ-UBND ngày 06/5/2020

4

14

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

1085/QĐ-UBND ngày 06/5/2020

4

15

Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp

1085/QĐ-UBND ngày 06/5/2020

4

III

Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam (22 TTHC)

Thực hiện qua hệ thống mạng quốc gia

 

1

Chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

2

Điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

3

Chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

4

Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

5

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của
UBND cấp tỉnh

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

6

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

7

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

8

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

9

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

10

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

11

Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

12

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

13

Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp
thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

14

Gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

15

Ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

16

Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

17

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

18

Cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

19

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

20

Thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

21

Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

22

Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

1519/QĐ-UBND, ngày 16/6/2021

3

IV

Lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (6 TTHC)

 

 

1

Thông báo thành lập quỹ đầu tư  khởi nghiệp sáng tạo

653/QĐ-UBND, ngày 27/3/2019

2

2

Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

653/QĐ-UBND, ngày 27/3/2019

2

3

Thông báo gia hạn thời gian hoạt động của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

653/QĐ-UBND, ngày 27/3/2019

2

4

Thông báo giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo

653/QĐ-UBND, ngày 27/3/2019

2

5

Thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư

653/QĐ-UBND, ngày 27/3/2019

2

6

Thủ tục đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn

653/QĐ-UBND, ngày 27/3/2019

2

V

 Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

 

1

Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ

 

653/QĐ-UBND, ngày 27/3/2019

2

VI

 Lĩnh vực đấu thầu (1 TTHC)

 

 

1

Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư)

Quyết định số 1014/QĐ-UBND ngày 07/5/2021

2

VII

 Lĩnh vực đầu tư theo phương thức đối tác công tư (04 TTHC)

 

 

1

Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

1014/QĐ-UBND, ngày 07/5/2021

2

2

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

1014/QĐ-UBND, ngày 07/5/2021

2

3

Thẩm định nội dung điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

1014/QĐ-UBND, ngày 07/5/2021

2

4

Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất

1014/QĐ-UBND, ngày 07/5/2021

2

VIII

 Lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nƣớc ngoài dành cho Việt Nam

 

 

1

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

2660/QĐ-UBND, ngày 06/10/2020

2

2

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

2660/QĐ-UBND, ngày 06/10/2020

2

3

Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh

2660/QĐ-UBND, ngày 06/10/2020

2

4

Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan quan chủ quản

2660/QĐ-UBND, ngày 06/10/2020

2

 

(*) Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài (5 TTHC)

 

 

1

Lập, thẩm định và quyết định phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn viện trợ không hoàn lại

1776/QĐ-UBND ngày 15/7/2020

2

2

Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản

1776/QĐ-UBND ngày 15/7/2020

2

3

Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng

1776/QĐ-UBND ngày 15/7/2020

2

4

Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm

1776/QĐ-UBND ngày 15/7/2020

2

5

Xác nhận chuyên gia

2757/QĐ-UBND, ngày 27/12/2017

 

2

IX

 Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (4 TTHC)

 

 

1

Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

2757/QĐ-UBND, ngày 27/12/2017

2

2

Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

2757/QĐ-UBND, ngày 27/12/2017

2

3

Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài

2757/QĐ-UBND, ngày 27/12/2017

2

4

Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài (PCPNN) dưới hình thức phi dự án

2757/QĐ-UBND, ngày 27/12/2017

2